VIETNAMESE

làm khó

ENGLISH

hinder

  
NOUN

/ˌɪntəˈfɪə/

Làm khó là tìm cách gây khó dễ, gây khó khăn cho người khác, đôi khi là tìm cách làm phiền người khác.

Ví dụ

1.

Nhân chứng từ chối hợp tác, làm khó cuộc điều tra.

The witness refused to cooperate, hindering the investigation.

2.

Không rõ liệu sự thay đổi này sẽ giúp ích hay làm khó dự án của chúng tôi.

It's not clear whether the change will help or hinder our project.

Ghi chú

Hôm nay chúng ta cùng học một số từ trong tiếng Anh mang ý nghĩa ‘làm khó’ nha!

- make difficult (làm khó): You're making difficult for me to find the answer. (Tôi đang tìm câu trả lời mà bạn đang làm khó tôi đấy.)

- make difficulties (gây khó khăn): Teachers will try to make difficulties to students who don't attend their extra classes. (Giáo viên sẽ cố gắng gây khó khăn cho những học sinh không đi học thêm.)

- make waves (tạo làn sóng): The youngsters hoping to make waves in Barcelona. (Người trẻ hy vọng sẽ tạo nên làn sóng ở Barcelona.)

- create a stir (khuấy động): Alternatively, they create a stir at a local level. (Ngoài ra, họ tạo ra một sự khuấy động ở cấp địa phương.