VIETNAMESE

làm giùm

làm giúp, làm hộ

word

ENGLISH

do something for somebody

  
PHRASE

/du ˈsʌmθɪŋ fɔr ˈsʌmˌbɑdi/

take something over, assist somebody to do something, help someone out

Làm giùm là cung cấp sự giúp đỡ hoặc làm hộ ai đó trong tình huống người đó gặp khó khăn, không thể đảm đương hay hoàn thành công việc hoặc nhiệm vụ.

Ví dụ

1.

Sarah luôn tận tâm làm giùm hàng xóm già của mình, cho dù đó là đi mua đồ tạp hóa hay giúp đỡ trong việc làm nhà.

Sarah always goes out of her way to do something for her elderly neighbor, whether it's grocery shopping or helping with household chores.

2.

Như một hành động thiện chí, sếp đã quyết định làm giùm công việc cho nhân viên vì người này không được khỏe.

As a gesture of goodwill, the manager decided to do the work for the employee who was unwell.

Ghi chú

Cùng DOL phân biệt một số từ đồng nghĩa của Do something for somebody (làm giùm) nhé! check Help someone out - Giúp ai đó làm gì Phân biệt: Help someone out là cách nói thông dụng – đồng nghĩa trực tiếp với do something for somebody trong nghĩa giúp đỡ đơn giản. Ví dụ: Can you help me out with this form? (Bạn có thể làm giùm tôi mẫu đơn này không?) check Do a favor for someone - Làm giúp ai đó Phân biệt: Do a favor for someone là thành ngữ lịch sự – gần nghĩa với do something for somebody khi nói đến nhờ vả hoặc giúp đỡ. Ví dụ: She did a favor for her friend by picking up the package. (Cô ấy làm giúp bạn mình bằng cách đi lấy gói hàng.) check Take care of something for someone - Xử lý giúp việc gì đó Phân biệt: Take care of something for someone mang sắc thái trách nhiệm hơn – tương đương với do something for somebody trong bối cảnh hỗ trợ công việc. Ví dụ: I’ll take care of that for you. (Tôi sẽ lo việc đó giùm bạn.)