VIETNAMESE
làm giảm
giảm bớt, hạ bớt
ENGLISH
reduce
/rɪˈdus/
decrease, minimize, mitigate
Làm giảm là hành động thu gọn hoặc nhỏ hình dáng, kích thức hoặc sức ảnh hưởng của một người, một sự vật hoặc sự việc nào đó. Cần có thêm ngữ cảnh để dùng từ chính xác.
Ví dụ
1.
Mục tiêu là làm giảm lượng khí thải carbon và chống biến đổi khí hậu.
The goal is to reduce carbon emissions and combat climate change.
2.
Các cá nhân có thể làm giảm tác động của mình tới môi trường thông qua các thực hành bền vững.
Individuals can reduce their environmental impact by adopting sustainable practices.
Ghi chú
Cùng DOL tìm hiểu một số word form (từ loại) của từ reduce nhé!
Reduction (n) - Sự giảm
Ví dụ: There was a significant reduction in crime rates.
(Có một sự giảm đáng kể trong tỷ lệ tội phạm.)
Reducible (adj) - Có thể giảm được
Ví dụ: The complex equation is reducible to simpler terms.
(Phương trình phức tạp này có thể được giảm xuống các điều kiện đơn giản hơn.)
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết