VIETNAMESE

lạm dụng

lợi dụng

ENGLISH

abuse

  
NOUN

/əˈbjus/

misuse, exploit

Lạm dụng là sử dụng quá mức, quá quyền hạn.

Ví dụ

1.

Anh ta lạm dụng cơ thể mình một cách có hệ thống bằng heroin và cocaine.

He systematically abused his body with heroin and cocaine.

2.

Những người lạm dụng rượu trong thời gian dài sẽ có các vấn đề về sức khỏe.

People who abuse alcohol over a long period will develop health problems.

Ghi chú

Chúng ta cùng phân biệt một số động từ có nghĩa tương tự như trong tiếng Anh như

- abuse (lạm dụng): People who abuse alcohol over a long period will develop health problems. (Những người lạm dụng rượu trong thời gian dài sẽ có các vấn đề về sức khỏe.)

- maltreat (ngược đãi) He had been badly maltreated as a child. (Anh ta đã bị ngược đãi khi còn là một đứa trẻ.)

- mistreat (bạc đãi) He clearly mistreated the prisoners. (Rõ ràng là ông ta đã bạc đãi các tù nhân.)

- misuse (lạm quyền) There are individuals who misuse power for their own ends (Có những cá nhân sẽ lạm quyền cho mục đích riêng của họ.)

- exploit (lợi dụng): He exploited his father's name to get himself a job. (Anh ta lợi dụng tên tuổi của cha mình để kiếm việc.)