VIETNAMESE

làm đổ mồ hôi nhễ nhại

lao động cật lực, làm việc cực nhọc

word

ENGLISH

work up a sweat

  
PHRASE

/wɜrk ʌp ə swɛt/

break a sweat, exert oneself

Từ “làm đổ mồ hôi nhễ nhại” diễn đạt hành động khiến ai đó làm việc rất cực nhọc.

Ví dụ

1.

Bài tập này sẽ làm đổ mồ hôi nhễ nhại ngay lập tức.

The exercise routine will work up a sweat in no time.

2.

Anh ấy làm đổ mồ hôi nhễ nhại khi dọn dẹp cả ngôi nhà.

He worked up a sweat cleaning the entire house.

Ghi chú

Cùng DOL phân biệt một số từ đồng nghĩa của work up a sweat nhé! check Break a sweat - Đổ mồ hôi Phân biệt: Break a sweat là cách nói phổ biến tương đương work up a sweat, thường dùng khi nói đến luyện tập hoặc làm việc nặng. Ví dụ: He didn’t even break a sweat during the run. (Anh ấy thậm chí không đổ mồ hôi trong suốt buổi chạy.) check Get sweaty - Bị đổ mồ hôi Phân biệt: Get sweaty mang tính miêu tả trạng thái sau hoạt động, gần với work up a sweat nhưng thông dụng hơn trong giao tiếp thường ngày. Ví dụ: We really got sweaty in the gym today. (Hôm nay tụi mình đổ mồ hôi nhễ nhại ở phòng tập.) check Exert yourself - Vận sức Phân biệt: Exert yourself là hành động nỗ lực thể chất mạnh mẽ, có thể dẫn đến work up a sweat nhưng mang sắc thái trang trọng hơn. Ví dụ: You don’t have to exert yourself too much at first. (Ban đầu bạn không cần gắng sức quá nhiều đâu.) check Get a workout - Tập thể dục Phân biệt: Get a workout là cụm phổ biến ám chỉ việc vận động cơ thể khiến đổ mồ hôi, rất gần với work up a sweat. Ví dụ: I really got a workout doing yard work today. (Tôi thực sự đổ mồ hôi vì làm vườn hôm nay.)