VIETNAMESE

làm cho ưa chuộng lại

làm cho được yêu thích trở lại

word

ENGLISH

rekindle popularity

  
PHRASE

/riˈkɪndəl ˌpɑpjəˈlɛrəti/

revive popularity, resurrect popularity, reawaken popularity, renew interest, reignite interest

Làm cho ưa chuộng lại là khiến cái gì, có thể là 1 sản phẩm, 1 hoạt động hoặc 1 xu hướng được quan tâm hoặc yêu thích trở lại sau khoảng thời gian không được yêu thích.

Ví dụ

1.

Hình ảnh của người nổi tiếng trước công chúng làm cho họ được ưa chuộng trở lại sau một thời gian ảm đạm.

The celebrity's public image helped rekindle popularity after a period of relative obscurity.

2.

Đội ngũ tiếp thị đã phát triển một chiến dịch quảng cáo mới đề làm sản phẩm được ưa chuộng lại.

The marketing team developed a new advertising campaign to rekindle the popularity of the product.

Ghi chú

Từ rekindle popularity là một từ ghép với gốc từ rekindle. Cùng DOL tìm hiểu thêm một số từ khác có cách ghép tương tự nhé! check Rekindle interest - Làm sống lại sự quan tâm Ví dụ: The release of the sequel rekindled interest in the original movie. (Sự ra mắt của phần tiếp theo làm sống lại sự quan tâm đến bộ phim gốc.) check Rekindle love - Làm sống lại tình yêu Ví dụ: The couple went on a trip to rekindle their love. (Cặp đôi đã đi du lịch để làm sống lại tình yêu của họ.) check Rekindle hope - Khơi lại hy vọng Ví dụ: The new discovery rekindled hope for a cure. (Phát hiện mới đã khơi lại hy vọng cho một phương pháp chữa trị.)