VIETNAMESE

làm bẩn

word

ENGLISH

dirty

  
VERB

/ˈdɜrti/

soil, stain, sully

Làm bẩn là gây bẩn hoặc làm cho cái gì đó trở nên không sạch sẽ.

Ví dụ

1.

Cẩn thận đừng làm bẩn quần áo khi dùng sơn nhé.

Be careful not to dirty your clothes while working with paint.

2.

Con đường lầy lội có thể dễ dàng làm bẩn giày của bạn trong quá trình đi bộ.

The muddy trail could easily dirty your shoes during the hike.

Ghi chú

Cùng DOL tìm hiểu về cách sử dụng từ dirty khi nói hoặc viết nhé! check Make something dirty - Làm bẩn một thứ gì đó Ví dụ: He accidentally made his shirt dirty while eating. (Anh ấy vô tình làm bẩn áo của mình khi ăn.) check Dirty the floor - Làm bẩn sàn nhà Ví dụ: The kids dirtied the floor with mud from their shoes. (Lũ trẻ làm bẩn sàn nhà bằng bùn từ giày của chúng.)