VIETNAMESE

làm bàn

ghi bàn

word

ENGLISH

score a goal

  
PHRASE

/meɪk ə ˈteɪbəl/

Làm bàn là đưa bóng qua đường cầu môn của đối phương, ghi được một điểm trong các môn thể thao như bóng đá, bóng rổ hay bóng chuyền.

Ví dụ

1.

Cô ấy đã làm bàn ở những phút cuối của trận đấu bóng đá.

She managed to score a goal in the final minutes of the soccer match.

2.

Cú sút chuẩn xác của vận động viên khúc côn cầu đã giúp cô làm bàn cho đồng đội.

The hockey player's precise shot helped her score a goal for the team.

Ghi chú

Cùng DOL tìm hiểu về cách sử dụng từ score a goal khi nói hoặc viết nhé! check Score a winning goal - Ghi bàn thắng quyết định Ví dụ: He scored the winning goal in the final match. (Anh ấy đã ghi bàn thắng quyết định trong trận chung kết.) check Score an own goal - Ghi bàn vào lưới nhà Ví dụ: Unfortunately, the player scored an own goal by accident. (Đáng tiếc, cầu thủ đã vô tình ghi bàn vào lưới nhà.) check Score a penalty goal - Ghi bàn từ quả phạt đền Ví dụ: She scored a penalty goal in the last minute. (Cô ấy ghi bàn từ quả phạt đền vào phút cuối cùng.)