VIETNAMESE
làm ai trân ra vì sợ
khiến ai đó chết trân
ENGLISH
make someone freeze with fear
/meɪk ˈsʌmˌwʌn friz wɪð fɪr/
terrify someone, petrify someone, scare someone stiff
Làm ai trân ra vì sợ là khiến ai đó sợ hãi đến mức không thể cử động được.
Ví dụ
1.
Lisa bất ngờ phát hiện ra một kẻ đeo mặt nạ đáng sợ đột nhập vào nhà mình, làm cô trân ra vì sợ.
Lisa unexpectedly discovered a terrifying masked intruder in her home, making her frozen with fear.
2.
Khi đang lái xe qua một cơn bão lớn, xe của John bất ngờ bị trượt trên đường, làm anh ta trân ra vì sợ.
While driving through a severe storm, John's car suddenly skidded on the road, which make him frozen with fear.
Ghi chú
Cùng DOL tìm hiểu về cách sử dụng từ freeze khi nói hoặc viết nhé!
Freeze with fear - Trân ra vì sợ
Ví dụ:
She froze with fear when she saw the snake.
(Cô ấy trân ra vì sợ khi nhìn thấy con rắn.)
Freeze in shock - Trân ra vì sốc
Ví dụ:
He froze in shock after hearing the news.
(Anh ấy trân ra vì sốc sau khi nghe tin tức.)
Freeze during an event - Trân ra trong một sự kiện
Ví dụ:
The actor froze on stage during his performance.
(Diễn viên trân ra trên sân khấu trong buổi biểu diễn của mình.)
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết