VIETNAMESE

lái xe máy

word

ENGLISH

drive a motobike

  
PHRASE

/draɪv ə ˈmoʊ.t̬ɚ.baɪk/

drive a motorcycle, drive an automobile

Lái xe máy là hành vi điều khiển xe máy, một loại xe cơ giới hai bánh hoặc ba bánh được dẫn động bằng động cơ.

Ví dụ

1.

Ước mơ của anh ấy là được lái xe máy trên đường cao tốc rộng mở.

It's his dream to drive a motobike on an open highway.

2.

Chú tôi đã dạy tôi lái xe máy vào mùa hè.

My uncle taught me how to drive a motobike during the summer.

Ghi chú

Cùng DOL phân biệt sự khác nhau giữa driveride nhé! check Drive – Lái xe Phân biệt: Drive dùng để chỉ việc điều khiển phương tiện có động cơ như ô tô, xe tải. Ví dụ: He drives a car to work. (Anh ấy lái xe ô tô đi làm.) check Ride – Cưỡi/ngồi trên phương tiện Phân biệt: Ride dùng để chỉ việc ngồi hoặc điều khiển phương tiện không có động cơ lớn như xe đạp, xe máy, hoặc cưỡi động vật. Ví dụ: She rides a bicycle every morning. (Cô ấy đạp xe mỗi sáng.)