VIETNAMESE

lãi dự thu

Lãi tích lũy

word

ENGLISH

Accrued Interest

  
NOUN

/əˈkruːd ˈɪntrəst/

Interest Receivable

Lãi dự thu là số tiền lãi dự kiến thu được trong tương lai.

Ví dụ

1.

Chúng ta cần ước tính lãi dự thu.

We need to estimate the accrued interest.

2.

Lãi dự thu sẽ được ghi nhận vào tháng sau.

The accrued interest will be recorded next month.

Ghi chú

Từ Lãi dự thu là một từ vựng thuộc lĩnh vực kế toán tài chính, ám chỉ khoản lãi chưa được nhận nhưng đã phát sinh. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé! check Deferred Revenue - Doanh thu hoãn lại Ví dụ: Deferred revenue is similar to accrued interest in financial reporting. (Doanh thu hoãn lại tương tự lãi dự thu trong báo cáo tài chính.) check Interest Income - Thu nhập từ lãi Ví dụ: Interest income is recorded when accrued interest is recognized. (Thu nhập từ lãi được ghi nhận khi lãi dự thu được công nhận.) check Prepaid Interest - Lãi trả trước Ví dụ: Prepaid interest differs from accrued interest in timing of payment. (Lãi trả trước khác với lãi dự thu về thời điểm thanh toán.)