VIETNAMESE

là quần áo

ủi quần áo

ENGLISH

iron clothes

  
VERB

/ˈaɪərn kloʊðz/

Là quần áo là làm cho quần áo trở nên phẳng phiu.

Ví dụ

1.

Nhớ giặt và là quần áo của bạn mỗi ngày.

Remember to wash and iron your own clothes every day.

2.

Peter không thích ủi quần áo của mình.

Peter does not like to iron his clothes.

Ghi chú

Một số synonyms của clothes:

- trang phục (costume): Our host was wearing a clown costume.

(Chủ tiệc đã mặc 1 bộ trang phục chú hề.)

- bộ đồ (clothing): Loose clothing gives you greater freedom of movement.

(Những bộ đồ rộng rãi đem đến cảm giác thoải mái khi di chuyển.)