VIETNAMESE
lá noãn
ENGLISH
carpel
/ˈkɑːrpl/
"Lá noãn" là một phần của hoa, là phần bao bọc các noãn trong cây, thường có hình dạng giống như một lá.
Ví dụ
1.
Lá noãn của hoa chứa các noãn sẽ phát triển thành hạt.
The carpel of a flower contains the ovules that will develop into seeds.
2.
Lá noãn đóng vai trò quan trọng trong sự sinh sản của cây hoa.
The carpel plays an essential role in the reproduction of flowering plants.
Ghi chú
Từ Lá noãn là một từ vựng thuộc thực vật học. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé!
Pistil - Nhụy hoa
Ví dụ:
The carpel is a fundamental part of the pistil, the female reproductive organ of a flower.
(Lá noãn là một phần cơ bản của nhụy hoa, cơ quan sinh sản cái của hoa.)
Stigma - Núm nhụy
Ví dụ:
The carpel includes the stigma, which receives pollen during pollination.
(Lá noãn bao gồm núm nhụy, nơi tiếp nhận phấn hoa trong quá trình thụ phấn.)
Style - Vòi nhụy
Ví dụ:
The carpel also includes the style, a tube that connects the stigma to the ovary.
(Lá noãn cũng bao gồm vòi nhụy, một ống nối núm nhụy với bầu nhụy.)
Ovary - Bầu nhụy
Ví dụ:
The carpel encloses the ovary, which contains the ovules that develop into seeds after fertilization.
(Lá noãn bao bọc bầu nhụy, chứa các noãn phát triển thành hạt sau khi thụ tinh.)
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết