VIETNAMESE
kỹ xảo điện ảnh
ENGLISH
visual effect
/ˈvɪʒəwəl ɪˈfɛkt/
VFX
Kỹ xảo điện ảnh là quy trình tập hợp, biến đổi và tạo ra các hiệu ứng hình ảnh để thêm vào những cảnh quay thật đã thực hiện trên phim trường.
Ví dụ
1.
Kỹ xảo điện ảnh đóng vai trò trực tiếp vào các phân cảnh phức tạp, gây nguy hiểm và tốn nhiều thời gian, chi phí của đoàn phim.
Visual effect plays a direct role in the complicated, dangerous and time-consuming and costly scenes of the film crew.
2.
Phần kỹ xảo điện ảnh sẽ tham gia nhiều vào giai đoạn hậu kỳ.
The visual effect will be heavily involved in the post-production stage.
Ghi chú
Cùng phân biệt affect và effect nha!
- Tác động (affect) là gây ra sự biến đổi nào đó cho sự vật được hành động hướng tới.
Ví dụ: Your opinion will not affect my decision.
(Ý kiến của bạn sẽ không tác động tới quyết định của tôi.)
- Tác dụng (effect) là kết quả của tác động.
Ví dụ: The side effect of antihistamines is drowsiness.
(Tác dụng phụ của thuốc antihistamine là gây buồn ngủ.)
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết