VIETNAMESE

kỹ thuật xung số

word

ENGLISH

digital pulse techniques

  
NOUN

/ˈdɪʤɪtəl pʌls tɛkˈniːks/

Kỹ thuật xung số là các phương pháp xử lý tín hiệu số sử dụng các chuỗi xung.

Ví dụ

1.

Kỹ thuật xung số cải thiện truyền tải dữ liệu.

Digital pulse techniques improve data transmission.

2.

Hệ thống sử dụng kỹ thuật xung số để đạt hiệu quả.

The system uses digital pulse techniques for efficiency.

Ghi chú

Kỹ thuật xung số là một từ vựng thuộc lĩnh vực điện tử và kỹ thuật tín hiệu, liên quan đến việc xử lý và ứng dụng tín hiệu xung. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé! check Pulse Techniques - Kỹ thuật xung Ví dụ: Pulse techniques are used in digital communication systems to transfer data. (Kỹ thuật xung được sử dụng trong các hệ thống truyền thông số để truyền dữ liệu.) check Pulse Waveform - Dạng sóng xung Ví dụ: Pulse waveform analysis helps optimize signal transmission quality. (Phân tích dạng sóng xung giúp tối ưu hóa chất lượng truyền tín hiệu.) check Pulse Generator - Bộ tạo xung Ví dụ: Pulse generators produce electrical pulses for testing electronic circuits. (Bộ tạo xung tạo ra các xung điện để thử nghiệm mạch điện tử.) check Pulse Modulator - Bộ điều chế xung Ví dụ: Pulse modulators control the amplitude and duration of signal pulses. (Bộ điều chế xung kiểm soát biên độ và thời gian của các xung tín hiệu.) check Digital Communication - Truyền thông số Ví dụ: Pulse techniques are essential in transmitting binary data over networks. (Kỹ thuật xung rất quan trọng trong việc truyền dữ liệu nhị phân qua mạng lưới.) check Medical Imaging - Hình ảnh y học Ví dụ: Pulse techniques are used in ultrasound imaging to create detailed scans. (Kỹ thuật xung được sử dụng trong siêu âm để tạo ra các hình ảnh chi tiết.) check Radar Systems - Hệ thống radar Ví dụ: Radar systems use pulse techniques to detect objects and measure distances. (Hệ thống radar sử dụng kỹ thuật xung để phát hiện đối tượng và đo khoảng cách.)