VIETNAMESE

kỹ thuật xung

word

ENGLISH

pulse techniques

  
NOUN

/pʌls tɛkˈniːks/

Kỹ thuật xung là các phương pháp xử lý tín hiệu dựa trên các xung điện hoặc tín hiệu ngắn.

Ví dụ

1.

Kỹ thuật xung được sử dụng trong xử lý tín hiệu số.

Pulse techniques are used in digital signal processing.

2.

Các kỹ sư áp dụng kỹ thuật xung cho thiết kế mạch.

Engineers apply pulse techniques for circuit design.

Ghi chú

Kỹ thuật xung là một từ vựng thuộc lĩnh vực điện tử và kỹ thuật tín hiệu, liên quan đến việc xử lý và ứng dụng tín hiệu xung. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé! check Pulse Waveform - Dạng sóng xung Ví dụ: Pulse waveform analysis helps optimize signal transmission quality. (Phân tích dạng sóng xung giúp tối ưu hóa chất lượng truyền tín hiệu.) check Pulse Generator - Bộ tạo xung Ví dụ: Pulse generators produce electrical pulses for testing electronic circuits. (Bộ tạo xung tạo ra các xung điện để thử nghiệm mạch điện tử.) check Pulse Modulator - Bộ điều chế xung Ví dụ: Pulse modulators control the amplitude and duration of signal pulses. (Bộ điều chế xung kiểm soát biên độ và thời gian của các xung tín hiệu.)