VIETNAMESE

kỹ thuật viên vận hành máy

ENGLISH

production technician

  
NOUN

/prəˈdʌkʃən tɛkˈnɪʃən/

"Kỹ thuật viên vận hành máy là chuyên viên chịu trách nhiệm về việc giám sát, bảo trì và vận hành các thiết bị và hệ thống máy móc. "

Ví dụ

1.

Kỹ thuật viên vận hành máy đã xác định và giải quyết vấn đề cơ khí trên máy.

The production technician identified and resolved a mechanical issue on a machine.

2.

Kỹ thuật viên vận hành máy giám sát dây chuyền lắp ráp.

The production technician monitored the assembly line.

Ghi chú

Chúng ta cùng học một số từ vựng tiếng Anh nói về các ngành nghề thuộc nhóm ngành kỹ thuật viên (technician) nha! - laboratory technician (kỹ thuật viên phòng thí nghiệm, KTV phòng xét nghiệm) - electronic technician (kỹ thuật viên điện tử) - orthopedic technician (kỹ thuật viên chỉnh hình) - nail technician (thợ làm móng)