VIETNAMESE

kỹ thuật sản xuất

word

ENGLISH

production engineering

  
NOUN

/prəˈdʌkʃən ˌɛndʒɪˈnɪərɪŋ/

Kỹ thuật sản xuất là ngành nghiên cứu và tối ưu hóa các quá trình sản xuất.

Ví dụ

1.

Kỹ thuật sản xuất cải thiện hiệu quả sản xuất.

Production engineering improves manufacturing efficiency.

2.

Cô ấy làm việc trong lĩnh vực kỹ thuật sản xuất.

She works in the field of production engineering.

Ghi chú

Kỹ thuật sản xuất là một từ vựng thuộc lĩnh vực kỹ thuật cơ khí và quản lý công nghiệp, tập trung vào quy trình sản xuất và tối ưu hóa sản phẩm. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé! check Manufacturing Process - Quy trình sản xuất Ví dụ: A well-defined manufacturing process ensures consistent product quality. (Một quy trình sản xuất được xác định rõ ràng đảm bảo chất lượng sản phẩm đồng nhất.) check Production Line - Dây chuyền sản xuất Ví dụ: The production line integrates automation to increase productivity. (Dây chuyền sản xuất tích hợp tự động hóa để tăng năng suất.) check Assembly Line - Dây chuyền lắp ráp Ví dụ: Assembly lines are designed for quick and efficient product assembly. (Dây chuyền lắp ráp được thiết kế để lắp ráp sản phẩm nhanh chóng và hiệu quả.)