VIETNAMESE
kỹ thuật dựng phim
ENGLISH
film editing engineering
/fɪlm ˈɛdɪtɪŋ ˌɛndʒɪˈnɪərɪŋ/
Kỹ thuật dựng phim là ngành nghiên cứu và áp dụng các phương pháp biên tập video và âm thanh.
Ví dụ
1.
Kỹ thuật dựng phim kết hợp nghệ thuật và công nghệ.
Film editing engineering combines art and technology.
2.
Anh ấy đã tham gia một khóa học về kỹ thuật dựng phim năm ngoái.
He took a course in film editing engineering last year.
Ghi chú
Từ Film editing engineering là một từ vựng thuộc lĩnh vực điện ảnh và kỹ thuật hậu kỳ. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé!
Post-production – Hậu kỳ
Ví dụ:
Film editing engineering is a critical part of the post-production process.
(Kỹ thuật dựng phim là một phần quan trọng của quá trình hậu kỳ.)
Cutting and sequencing – Cắt và sắp xếp cảnh
Ví dụ:
Editing engineers focus on cutting and sequencing footage for storytelling.
(Kỹ thuật viên dựng phim tập trung vào việc cắt và sắp xếp cảnh quay để kể chuyện.)
Visual effects integration – Tích hợp hiệu ứng hình ảnh
Ví dụ:
Film editing involves visual effects integration and scene transitions.
(Dựng phim bao gồm tích hợp hiệu ứng hình ảnh và chuyển cảnh.)
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết