VIETNAMESE

ngành cơ điện tử

word

ENGLISH

Mechatronics

  
NOUN

/mechatronics/

Cơ điện tử hay kỹ thuật cơ điện tử là một nhánh kỹ thuật liên ngành chú trọng vào các ngành kỹ thuật điện tử và kỹ thuật cơ khí, cũng như nghiên cứu các lĩnh vực robot học, điện tử học, kỹ thuật máy tính, viễn thông, kỹ thuật hệ thống và kỹ thuật điều khiển.

Ví dụ

1.

Ngành cơ điện tử bao gồm các ngành công nghiệp khác nhau như ô tô, hàng không vũ trụ, sản xuất, chăm sóc sức khỏe và điện tử tiêu dùng.

Mechatronics encompasses various industries such as automotive, aerospace, manufacturing, healthcare, and consumer electronics.

2.

Ngành cơ điện tử đóng một vai trò quan trọng trong việc phát triển xe tự hành, tự động hóa công nghiệp, thiết bị y sinh và công nghệ nhà thông minh.

Mechatronics plays a crucial role in the development of autonomous vehicles, industrial automation, biomedical devices, and smart home technologies.

Ghi chú

Mechatronics là một từ vựng thuộc lĩnh vực ngành cơ điện tử. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé!

check Robotics Engineering - Kỹ thuật robot Ví dụ: Robotics engineering combines mechanical, electrical, and computer engineering to design robots. (Kỹ thuật robot kết hợp cơ khí, điện và kỹ thuật máy tính để thiết kế robot.)

check Embedded Systems - Hệ thống nhúng Ví dụ: Embedded systems are computer systems designed to perform specific tasks in mechatronics applications. (Hệ thống nhúng là các hệ thống máy tính được thiết kế để thực hiện các nhiệm vụ cụ thể trong ứng dụng cơ điện tử.)

check Automation Control - Điều khiển tự động Ví dụ: Automation control allows machines to function with minimal human intervention in mechatronics systems. (Điều khiển tự động cho phép máy móc hoạt động với sự can thiệp tối thiểu của con người trong các hệ thống cơ điện tử.)