VIETNAMESE

chủ trì thiết kế kết cấu

quản lý thiết kế kết cấu

word

ENGLISH

Lead structural design

  
VERB

/liːd ˈstrʌktʃərəl dɪˈzaɪn/

Lead structural design

“Chủ trì thiết kế kết cấu” là việc đứng đầu hoặc quản lý việc thiết kế các cấu trúc, kết cấu xây dựng.

Ví dụ

1.

Anh ấy chủ trì thiết kế kết cấu cho tòa nhà mới.

He leads the structural design team for the new building.

2.

He leads the structural design team for the new building.

Anh ấy chủ trì thiết kế kết cấu cho tòa nhà mới.

Ghi chú

Cùng DOL tìm hiểu thêm các cụm từ liên quan đến thiết kế kết cấu nhé! check Design the framework (Thiết kế khung kết cấu) Ví dụ: The engineer designed the framework for the bridge. (Kỹ sư đã thiết kế khung kết cấu cho cây cầu.) check Analyze structural stability (Phân tích độ ổn định kết cấu) Ví dụ: They analyzed the structural stability before construction began. (Họ đã phân tích độ ổn định kết cấu trước khi bắt đầu xây dựng.) check Supervise structural design (Giám sát thiết kế kết cấu) Ví dụ: She supervised the structural design of the skyscraper. (Cô ấy đã giám sát thiết kế kết cấu của tòa nhà chọc trời.)