VIETNAMESE

kỹ sư nông nghiệp

ENGLISH

agricultural engineer

  
NOUN

/ˌægrəˈkʌlʧərəl ˈɛnʤəˈnɪr/

Kỹ sư nông nghiệp là người nghiên cứu và phát triển các hoạt động nông nghiệp, có kết hợp các biện pháp công nghệ, giúp tăng trưởng bền vững, an toàn và thân thiện với môi trường.

Ví dụ

1.

Kỹ sư nông nghiệp tích hợp công nghệ với trồng trọt.

Agricultural engineers integrate technology with farming.

2.

Ông là một kỹ sư nông nghiệp trong ngành chăn nuôi bò sữa, khảo sát và thiết kế các công trình trang trại, hệ thống thoát nước và tưới tiêu trên đất liền.

He was an agricultural engineer in the dairy industry, surveying and designing farm buildings, land drainage and irrigation systems.

Ghi chú

Chúng ta cùng học một số từ tiếng Anh về các một số nghề kỹ sư (engineer) nha!

- civil engineer (kỹ sư cầu đường)

- mechanical engineer (kỹ sư cơ khí)

- construction engineer (kỹ sư xây dựng)

- electrical engineer (kỹ sư điện)

- electronic engineer (kỹ sư điện tử)

- telecommunication engineer (kỹ sư điện tử viễn thông)

- quantity surveyor (kỹ sư dự toán)

- construction economist (kỹ sư kinh tế xây dựng)

- agricultural engineer (kỹ sư nông nghiệp)