VIETNAMESE
kỹ sư máy tính
ENGLISH
computer engineer
/kəmˈpjutər ˈɛnʤəˈnɪr/
Kỹ sư máy tính là chuyên viên thiết kế, phát triển và vận hành các hệ thống máy tính.
Ví dụ
1.
Một kỹ sư máy tính thiết kế và phát triển hệ thống máy tính, phần cứng và phần mềm.
A computer engineer designs and develops computer systems, hardware, and software.
2.
Kỹ sư máy tính đang làm việc để cải thiện hiệu suất của trang web của công ty.
The computer engineer is working on improving the performance of the company's website.
Ghi chú
Chúng ta cùng tìm hiểu một số ngành nghề có liên quan đến lĩnh vực công nghệ thông tin (information technology, IT) nha! - IT specialist (chuyên viên IT) - software developer (phát triển phần mềm) - web designer (thiết kế web) - network administrator (quản trị mạng) - software engineer (kỹ sư phần mềm) - IT engineer (kỹ sư công nghệ thông tin) - developer (lập trình viên)
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết