VIETNAMESE

kỹ sư giám sát

ENGLISH

supervising engineer

  
NOUN

/ˈsupərˌvaɪzɪŋ ˈɛnʤəˈnɪr/

Kỹ sư giám sát là chuyên viên theo dõi, giám sát các hoạt động và quá trình sản xuất.

Ví dụ

1.

Công ty đã thuê một kỹ sư giám sát để quản lý việc bảo trì nhà máy điện.

The company hired a supervising engineer to manage the maintenance of the power plant.

2.

Kỹ sư giám sát giám sát việc xây dựng tòa nhà mới.

The supervising engineer oversaw the construction of the new building.

Ghi chú

Một số từ đồng nghĩa với supervise: - giám sát (monitor): To guard against corruption, those countries will use a specialized system to monitor deployment of funds and progress toward good governance. (Để phòng chống tham nhũng, các quốc gia đó sẽ sử dụng một hệ thống chuyên biệt để giám sát việc triển khai các quỹ và tiến tới quản trị tốt.) - giám sát (oversee): There was no health and safety plan in place or a supervisor appointed to oversee the works. (Không có kế hoạch về sức khỏe và an toàn hoặc một người giám sát được chỉ định để giám sát công việc.)