VIETNAMESE

kỹ sư địa chất

ENGLISH

geological engineer

  
NOUN

/ˌʤiəˈlɑʤɪkəl ˈɛnʤəˈnɪr/

Kỹ sư địa chất là chuyên gia nghiên cứu địa chất để đánh giá tính khả thi và an toàn của các công trình xây dựng.

Ví dụ

1.

Chính phủ đã thuê một kỹ sư địa chất để đánh giá nguy cơ động đất trong khu vực.

The government hired a geological engineer to assess the risk of earthquakes in the region.

2.

Kỹ sư địa chất đã nghiên cứu các thành tạo đá để tìm một địa điểm khai thác mới.

The geological engineer studied the rock formations to find a new mining site.

Ghi chú

Một số family words của geology nè! - geologist (nhà địa chất): He's been working as a geologist for 20 years. (Anh ấy đã làm nhà địa chất được 20 năm.) - geological (thuộc về địa chất): An evolutionary geological perspective is one way of viewing the world. Quan điểm về một cuộc cách mạng địa chất là một cách để nhìn nhận thế giới. - geologically (xét theo địa chất): Geologically, Mount Diablo is a very, very interesting place. (Xét về mặt địa chất, núi Diablo là một nơi rất, rất thú vị.)