VIETNAMESE

kỹ sư chế tạo máy

ENGLISH

mechanical engineer

  
NOUN

/məˈkænɪkəl ˈɛnʤəˈnɪr/

Kỹ sư chế tạo máy là chuyên gia về thiết kế, phát triển và sản xuất các máy móc và thiết bị.

Ví dụ

1.

Nhà máy đã thuê một kỹ sư chế tạo máy để tối ưu hóa dây chuyền sản xuất của họ.

The factory hired a mechanical engineer to optimize their production line.

2.

Kỹ sư chế tạo máy đã thiết kế một động cơ ô tô mới.

The mechanical engineer designed a new car engine.

Ghi chú

Kỹ thuật thường được xem là có bốn ngành chính: - Kỹ thuật cơ khí: Mechanical engineering - Kỹ thuật điện: Electrical engineering - Kỹ thuật hóa học: Chemical engineering - Kỹ thuật xây dựng: Construction engineering Ngoài ra còn có những ngành kỹ thuật khác như kỹ thuật máy tính (computer engineering), kỹ thuật phần mềm (software engineering),... và những ngành kỹ thuật liên ngành.