VIETNAMESE

khoa nghiên chế tạo máy

ENGLISH

Faculty of Mechanical Engineering

  
NOUN

/ˈfækəlti əv mɪˈkænɪkl ˌɛnʤɪˈnɪərɪŋ/

“Khoa nghiên cứu chế tạo máy” là khoa chuyên nghiên cứu và phát triển các hệ thống máy móc và thiết bị cơ khí.

Ví dụ

1.

Khoa nghiên chế tạo máy thiết kế các máy móc mới.

The Faculty of Mechanical Engineering designs new machinery.

2.

Họ đã thiết kế một động cơ mới tại Khoa Nghiên Chế Tạo Máy.

They designed a new engine at the Faculty of Mechanical Engineering.

Ghi chú

Từ Khoa Nghiên chế tạo máy là một từ vựng thuộc lĩnh vực giáo dục và kỹ thuật. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé!

check Thermodynamics – Nhiệt động lực học Ví dụ: Thermodynamics is a fundamental subject in mechanical engineering. (Nhiệt động lực học là môn học cơ bản trong kỹ thuật cơ khí.)

check Fluid Mechanics – Cơ học chất lỏng Ví dụ: Fluid mechanics is essential in designing hydraulic systems. (Cơ học chất lỏng rất cần thiết trong thiết kế các hệ thống thủy lực.)

check Machine Design – Thiết kế máy Ví dụ: Machine design involves creative problem-solving skills. (Thiết kế máy đòi hỏi kỹ năng giải quyết vấn đề sáng tạo.)

check Robotics – Khoa học robot Ví dụ: Robotics integrates mechanical engineering and computer science. (Khoa học robot kết hợp giữa kỹ thuật cơ khí và khoa học máy tính.)

check Material Science – Khoa học vật liệu Ví dụ: Material science helps engineers select the best materials for a project. (Khoa học vật liệu giúp các kỹ sư lựa chọn vật liệu tốt nhất cho dự án.)