VIETNAMESE

kỹ năng tin học văn phòng

word

ENGLISH

office computer skill

  
NOUN

/ˈɔfəs kəmˈpjutər skɪl/

computer literacy skill

Kỹ năng tin học là khả năng và kiến thức cho phép bạn sử dụng máy tính và công nghệ liên quan đến văn phòng như word, excel, powerpoint.

Ví dụ

1.

Cô ấy sở hữu kỹ năng tin học văn phòng xuất sắc, sử dụng thành thạo các ứng dụng Microsoft Office như Word, Excel và PowerPoint.

She possesses excellent office computer skills, proficient in using Microsoft Office applications such as Word, Excel, and PowerPoint.

2.

Có kỹ năng tin học văn phòng tốt, anh ấy quản lý và sắp xếp hiệu quả các tập dữ liệu lớn bằng phần mềm bảng tính.

Having strong office computer skills, he efficiently managed and organized large datasets using spreadsheet software.

Ghi chú

Office computer skill là một từ vựng thuộc lĩnh vực kỹ năng văn phòng và kỹ năng công nghệ. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé!

check Microsoft Office proficiency – Thành thạo Microsoft Office Ví dụ: Having Microsoft Office proficiency is important for office computer skills. (Thành thạo Microsoft Office là điều quan trọng đối với kỹ năng tin học văn phòng.)

check Typing speed – Tốc độ gõ bàn phím Ví dụ: A fast typing speed is an essential component of office computer skills. (Tốc độ gõ bàn phím nhanh là một yếu tố cần thiết trong kỹ năng tin học văn phòng.)

check Data entry – Nhập liệu Ví dụ: Data entry is a critical skill for managing office documents and files. (Nhập liệu là một kỹ năng quan trọng trong việc quản lý tài liệu và tệp văn phòng.)