VIETNAMESE

kỹ năng quản lý

lãnh đạo

word

ENGLISH

management skills

  
PHRASE

/ˈmænɪdʒmənt skɪlz/

leadership skills

“Kỹ năng quản lý” là khả năng tổ chức và điều phối công việc hoặc đội nhóm.

Ví dụ

1.

Kỹ năng quản lý đảm bảo hiệu quả dự án.

Management skills ensure project efficiency.

2.

Kỹ năng quản lý nâng cao thành công tổ chức.

Advanced management skills drive organizational success.

Ghi chú

Cùng DOL tìm hiểu về cách sử dụng từ skill khi nói hoặc viết nhé! check Enhance your skills – nâng cao kỹ năng Ví dụ: He took courses to enhance his skills in public speaking. (Anh ấy học các khóa để nâng cao kỹ năng nói trước đám đông) check Build confidence through skills – xây sự tự tin qua kỹ năng Ví dụ: Presentation practice helped her build confidence through skills. (Luyện thuyết trình giúp cô ấy xây dựng sự tự tin qua kỹ năng) check Demonstrate a skill – thể hiện kỹ năng Ví dụ: He demonstrated his skill clearly during the final presentation. (Anh ấy thể hiện kỹ năng rất rõ trong bài thuyết trình cuối cùng) check Skill development – phát triển kỹ năng Ví dụ: The workshop focuses on skill development for young professionals. (Hội thảo tập trung vào phát triển kỹ năng cho người trẻ chuyên nghiệp)