VIETNAMESE

kinh tuyến

đường kinh

word

ENGLISH

Meridian

  
NOUN

/məˈrɪdiən/

Longitude line

“Kinh tuyến” là đường vĩ mô trên quả địa cầu nối các cực với nhau.

Ví dụ

1.

Kinh tuyến gốc chạy qua Greenwich, Anh.

The prime meridian runs through Greenwich, UK.

2.

Kinh tuyến chia trái đất thành hai bán cầu.

The meridian divides the earth into two hemispheres.

Ghi chú

Cùng DOL phân biệt một số từ đồng nghĩa của Meridian nhé! check Longitude line – Đường kinh độ Phân biệt: Longitude line mô tả các đường tưởng tượng chạy theo chiều dọc trên bản đồ Trái Đất, giúp xác định vị trí địa lý. Ví dụ: The Prime longitude line is located at 0 degrees in Greenwich. (Đường kinh độ gốc nằm ở 0 độ tại Greenwich.) check Geographic meridian – Kinh tuyến địa lý Phân biệt: Geographic meridian là một đường tưởng tượng giúp định vị điểm trên bề mặt Trái Đất. Ví dụ: Scientists use the geographic meridian to calculate time zones. (Các nhà khoa học sử dụng kinh tuyến địa lý để tính toán múi giờ.) check Vertical coordinate – Tọa độ dọc Phân biệt: Vertical coordinate chỉ một hệ thống dùng để xác định vị trí theo chiều dọc trên bản đồ thế giới. Ví dụ: The navigator used a vertical coordinate to determine the ship’s exact location. (Hoa tiêu sử dụng tọa độ dọc để xác định chính xác vị trí con tàu.)