VIETNAMESE
kinh tế thương mại
ENGLISH
commercial economics
/kəˈmɜːʃəl ˌiːkəˈnɒmɪks/
Kinh tế thương mại là là ngành học cung cấp các kiến thức, kỹ năng trong lĩnh vực kinh doanh, là một sự lựa chọn hợp lý cho các bạn yêu thích ngành kinh tế, thích tiếp xúc khách hàng và thực hiện những công việc thực tế.
Ví dụ
1.
Kinh tế thương mại kiểm tra các nguyên tắc kinh tế và các yếu tố ảnh hưởng đến hoạt động kinh doanh, động lực thị trường và các mối quan hệ thương mại.
Commercial economics examines the economic principles and factors that influence business operations, market dynamics, and trade relationships.
2.
Trong kinh tế thương mại, các nhà phân tích nghiên cứu chiến lược định giá, nhu cầu thị trường, chuỗi cung ứng và hành vi cạnh tranh để hiểu động lực của các giao dịch thương mại.
In commercial economics, analysts study pricing strategies, market demand, supply chains, and competitive behavior to understand the dynamics of commercial transactions.
Ghi chú
Commercial Economics là một từ vựng thuộc lĩnh vực kinh tế thương mại. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé!
Market Analysis - Phân tích thị trường
Ví dụ:
Commercial economics involves analyzing market trends to predict business outcomes.
(Kinh tế thương mại liên quan đến việc phân tích xu hướng thị trường để dự đoán kết quả kinh doanh.)
Trade Policies - Chính sách thương mại
Ví dụ:
Trade policies affect international commercial economics by influencing tariffs and import-export regulations.
(Chính sách thương mại ảnh hưởng đến kinh tế thương mại quốc tế thông qua việc điều chỉnh thuế quan và quy định xuất nhập khẩu.)
Global Trade - Thương mại toàn cầu
Ví dụ:
Commercial economics examines how international trade impacts the global market economy.
(Kinh tế thương mại nghiên cứu cách thương mại quốc tế tác động đến nền kinh tế thị trường toàn cầu.)
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết