VIETNAMESE

kinh doanh nông nghiệp

kinh doanh nông sản

word

ENGLISH

agricultural business

  
NOUN

/ˌægrɪˈkʌltʃərəl ˈbɪznɪs/

agribusiness

Kinh doanh nông nghiệp là hoạt động kinh doanh liên quan đến sản xuất và phân phối sản phẩm nông nghiệp.

Ví dụ

1.

Chính phủ đang đầu tư vào kinh doanh nông nghiệp để thúc đẩy xuất khẩu.

Governments are investing in the agricultural business to boost exports.

2.

Kinh doanh nông nghiệp đang phát triển do nhu cầu cao về thực phẩm hữu cơ.

The agricultural business is growing due to high demand for organic food.

Ghi chú

Kinh doanh nông nghiệp là một từ vựng thuộc lĩnh vực nông nghiệp và kinh doanh. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé! check Farm Management - Quản lý trang trại Ví dụ: Effective farm management is key to agricultural business success. (Quản lý trang trại hiệu quả là chìa khóa để kinh doanh nông nghiệp thành công.) check Agricultural Exports - Xuất khẩu nông sản Ví dụ: Agricultural exports contribute significantly to the nation's economy. (Xuất khẩu nông sản đóng góp đáng kể vào nền kinh tế quốc gia.) check Crop Yield - Năng suất cây trồng Ví dụ: High crop yield boosts profitability in agricultural businesses. (Năng suất cây trồng cao tăng cường lợi nhuận trong kinh doanh nông nghiệp.) check Sustainable Farming - Nông nghiệp bền vững Ví dụ: Sustainable farming practices are becoming a priority in the industry. (Các thực hành nông nghiệp bền vững đang trở thành ưu tiên trong ngành.)