VIETNAMESE
kinh qua
trải qua, trải nghiệm qua
ENGLISH
experience
/ɪkˈspɪriəns/
encounter, undergo, face, confront
Kinh qua là trải qua một điều gì đó trong đời sống cá nhân hoặc xã hội, có thể là tích cực hoặc tiêu cực.
Ví dụ
1.
Cô ấy kinh qua cảm giác hồi hộp của việc nhảy dù lần đầu tiên trong cuộc đời.
She experienced the thrill of skydiving for the first time in her life.
2.
Đội đã kinh qua một dự án thách thức kiểm tra khả năng giải quyết vấn đề của họ.
The team experienced a challenging project that tested their problem-solving skills.
Ghi chú
Cùng DOL tìm hiểu về cách sử dụng từ experience khi nói hoặc viết nhé!
Experience something firsthand – Trải nghiệm điều gì trực tiếp
Ví dụ:
She experienced the thrill of skydiving firsthand.
(Cô ấy đã tự mình kinh qua cảm giác hồi hộp khi nhảy dù.)
Have extensive experience in something – Có nhiều kinh nghiệm trong lĩnh vực gì
Ví dụ:
He has extensive experience in software development.
(Anh ấy có nhiều kinh nghiệm trong lĩnh vực phát triển phần mềm.)
Share one's experience – Chia sẻ kinh nghiệm
Ví dụ:
The speaker shared her experience of overcoming challenges.
(Diễn giả đã chia sẻ kinh nghiệm của cô ấy về việc vượt qua thử thách.)
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết