VIETNAMESE

kinh nghiệm làm việc

ENGLISH

work experience

  
NOUN

/wɜrk ɪkˈspɪriəns/

Kinh nghiệm làm việc là những vị trí ai đó đã làm trước đó.

Ví dụ

1.

Các nhà tuyển dụng có thiện cảm với những ứng viên đã có kinh nghiệm làm việc.

Employers look favourably on applicants who have work experience.

2.

Cô ấy có trình độ tốt nhưng không có kinh nghiệm làm việc liên quan.

She's well qualified but has no relevant work experience.

Ghi chú

Work là một từ cực kỳ phổ biến có thể được hiểu theo nhiều nghĩa, cùng học thêm một vài nghĩa khác của từ này nha!

- hoạt động (work): His phone doesn't work unless he goes to a high location.

(Điện thoại của anh ấy không hoạt động trừ khi anh ấy đi đến một vị trí cao.)

- thuyết phục (work): She has a born politician's art of working a crowd.

(Cô ấy sở hữu nghệ thuật thuyết phục đám đông bẩm sinh của một chính trị gia.)

- tác phẩm (work): The works of Mawdudi were translated into Arabic and other languages as early as 1940.

(Các tác phẩm của Mawdudi đã được dịch sang tiếng Ả Rập và các ngôn ngữ khác ngay từ năm 1940.)