VIETNAMESE

kính mời

word

ENGLISH

cordially invite

  
VERB

/ˈkɔrʤəli ɪnˈvaɪt/

respectfully invite

Kính mời là mời một cách tôn trọng và lịch sự, là từ dùng để thể hiện sự tôn trọng, lịch sự và trân trọng khi mời một ai đó đến dự một sự kiện nào đó.

Ví dụ

1.

Chúng tôi kính mời bạn tới tham dự buổi gala hằng năm của chúng tôi.

We would like to cordially invite you to our annual gala.

2.

Trường đại học kính mời tất cả cựu sinh viên tham gia buổi họp mặt sắp tới và chia sẻ những kỷ niệm về những tháng ngày vàng son trước kia.

The university cordially invites all alumni to join the upcoming reunion and share memories of the good old days.

Ghi chú

Cordially invite là một từ ghép của cordially (thân ái) và invite (mời). Cùng DOL tìm hiểu thêm một số từ khác có cách ghép tương tự nhé! check Cordially welcome - Nhiệt liệt chào đón Ví dụ: We cordially welcome you to our event. (Chúng tôi nhiệt liệt chào đón bạn đến với sự kiện của chúng tôi.) check Cordially thank - Trân trọng cảm ơn Ví dụ: I would like to cordially thank you for your support. (Tôi muốn trân trọng cảm ơn bạn vì sự ủng hộ của bạn.) check Cordially hope - Chân thành hy vọng Ví dụ: We cordially hope to see you again soon. (Chúng tôi chân thành hy vọng sẽ sớm gặp lại bạn.)