VIETNAMESE

kính lúp

ENGLISH

magnifier

  
NOUN

/ˈmæɡnɪfaɪər/

magnifying glass

Kính lúp, hay kiếng lúp, là một thấu kính hội tụ thường được dùng để khuếch đại hình ảnh.

Ví dụ

1.

Anh ta sử dụng kính lúp để đọc bản in nhỏ.

He uses a magnifier to read tiny prints.

2.

Nếu anh tập trung các tia nắng qua kính lúp vào chiếc lá khô thì nó sẽ bốc cháy.

If you focus the sun's rays through a magnifier on a dry leaf, it will start to burn.

Ghi chú

Microscope (kính hiển vi) và magnifying glass (kính lúp) đều được sử dụng để quan sát những vật nhỏ bé.

Hãy cùng phân biệt sự khác nhau giữa microscope magnifying glass nào!

- microscope: kính hiển vi giúp ta nhìn được những gì mắt không thấy được bằng cách đặt vật trên bàn kính, chỉnh ánh sáng bằng gương phản chiếu ánh sáng, chủ yếu được sử dụng trong nghiên cứu sinh học.

- magnifying glass: kính lúp - để mặt kính sát vật, từ từ đưa kính lên cho đến khi nhìn rõ vật, thường được sử dụng trong đời sống hàng ngày