VIETNAMESE
kinh doanh ngoại hối
ENGLISH
forex trading
/ˈfɔrɛks ˈtreɪdɪŋ/
Kinh doanh ngoại hối là việc tiến hành công tác mua bán, trao đổi các loại đồng tiền trên thế giới nhằm kiếm lợi nhuận từ việc chênh lệch tỉ giá của chúng.
Ví dụ
1.
Kinh doanh ngoại hối có thể mang lại lợi nhuận nhưng điều quan trọng là phải xem xét khung thời gian.
Forex trading can be profitable but it is important to consider timeframes.
2.
Kinh doanh ngoại hối có thể là một con đường đầy chông gai dẫn đến những khoản thua lỗ to lớn và khả năng mất tiền oan.
Forex trading can be a rocky highway to enormous losses and potential penury.
Ghi chú
Cùng DOL khám phá các từ gần nghĩa với business nhé!
Thương mại (Commerce): Định nghĩa: Thương mại liên quan đến việc mua bán hàng hóa và dịch vụ giữa các đối tác thương mại. Ví dụ: Cuộc triển lãm thương mại quốc tế là cơ hội tốt để các doanh nghiệp quảng bá sản phẩm của họ. (International trade fairs are a great opportunity for businesses to promote their products.)
Ngành công (Industry): Định nghĩa: Ngành công là một lĩnh vực hoạt động kinh doanh chung, thường liên quan đến sản xuất hàng hóa hoặc cung cấp dịch vụ cụ thể. Ví dụ: Ngành công nghiệp ô tô đang phát triển mạnh mẽ ở các quốc gia phát triển. (The automotive industry is growing rapidly in developed countries.)
Thị trường (Market): Định nghĩa: Thị trường là nơi mà hàng hóa và dịch vụ được mua bán, thường thông qua quá trình gặp gỡ giữa người mua và người bán. Ví dụ: Thị trường nông sản đang trở nên cạnh tranh hơn với sự gia tăng của nhiều doanh nghiệp mới. (The agricultural market is becoming more competitive with the rise of many new businesses.)
Sự nghiệp (Career): Định nghĩa: Sự nghiệp là hành trình phát triển nghề nghiệp của một người qua thời gian. Ví dụ: Anh ấy đã có một sự nghiệp ấn tượng trong lĩnh vực quảng cáo và tiếp thị. (He has had an impressive career in the field of advertising and marketing.)
Thương hiệu (Brand): Định nghĩa: Thương hiệu là một biểu tượng, tên gọi hoặc hình ảnh đặc biệt được liên kết với một sản phẩm hoặc doanh nghiệp. Ví dụ: Coca-Cola là một thương hiệu nổi tiếng trên toàn thế giới. (Coca-Cola is a famous brand worldwide.)
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết