VIETNAMESE

kinh doanh buôn bán

mua bán hàng hóa

word

ENGLISH

trading business

  
NOUN

/ˈtreɪdɪŋ ˈbɪznɪs/

commerce

Kinh doanh buôn bán là hoạt động mua bán hàng hóa hoặc dịch vụ để kiếm lợi nhuận.

Ví dụ

1.

Kinh doanh buôn bán phát triển mạnh ở khu vực đô thị.

The trading business thrives in urban areas.

2.

Cô ấy đã bắt đầu kinh doanh buôn bán nhập khẩu hàng hóa cao cấp.

She started a trading business importing luxury goods.

Ghi chú

Từ Kinh doanh buôn bán là một từ vựng thuộc lĩnh vực thương mại và kinh doanh. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé! check Wholesale Trading - Kinh doanh bán buôn Ví dụ: The company specializes in wholesale trading of agricultural products. (Công ty chuyên kinh doanh bán buôn các sản phẩm nông nghiệp.) check Retail Trading - Kinh doanh bán lẻ Ví dụ: Retail trading requires strong customer relationship management. (Kinh doanh bán lẻ đòi hỏi sự quản lý quan hệ khách hàng chặt chẽ.) check International Trading - Thương mại quốc tế Ví dụ: International trading opens doors to new markets. (Thương mại quốc tế mở ra cánh cửa tới các thị trường mới.) check B2B Trading - Giao dịch doanh nghiệp với doanh nghiệp Ví dụ: B2B trading platforms simplify procurement processes. (Các nền tảng giao dịch B2B đơn giản hóa quy trình mua sắm.)