VIETNAMESE
kinh doanh bất động sản
ENGLISH
real estate business
/riəl ɪˈsteɪt ˈbɪznəs/
Kinh doanh bất động sản là việc đầu tư một số vốn nhằm thực hiện các hoạt động mua, xây dựng, chuyển nhượng, cho thuê, mở ra các dịch vụ môi giới, tư vấn bất động sản hay các sàn giao dịch.
Ví dụ
1.
Một trong những lợi ích về kinh doanh bất động sản là có rất nhiều cách để bắt đầu kinh doanh.
One of the benefits about the real estate business is that there are so many ways to get started in the business.
2.
Mọi hoạt động kinh doanh bất động sản đều được bình đẳng trước pháp luật.
All real estate business activities are equal under the law.
Ghi chú
Cùng DOL phân biệt estate và property nha!
- Estate (sản nghiệp): thường được dùng để chỉ một tập hợp tài sản lớn của một cá nhân hoặc gia đình. Nó có thể bao gồm bất động sản (đất đai, nhà cửa, công trình), tài sản hữu hình (xe cộ, đồ đạc, tiền bạc), và tài sản vô hình (cổ phiếu, trái phiếu, bản quyền).
Ví dụ: The deceased left a large estate to his children. (Người quá cố để lại khối sản nghiệp lớn cho con cái.)
- Property (tài sản): thường được dùng để chỉ một tài sản cụ thể, chẳng hạn như một mảnh đất, một ngôi nhà, hoặc một chiếc xe. Nó cũng có thể được dùng để chỉ một quyền sở hữu hoặc quyền sử dụng một tài sản.
Ví dụ: The property is located in a prime location. (Tài sản này nằm ở vị trí đắc địa.)
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết