VIETNAMESE

kính biếu

kính tặng

word

ENGLISH

respectfully present

  
VERB

/rɪˈspektfəli prɪˈzent/

offer, give

Kính biếu là cho, tặng, biếu tặng một thứ gì đó cho người khác với thái độ trân trọng, tôn trọng, thường thể hiện sự kính trọng, quý mến của người tặng đối với người nhận.

Ví dụ

1.

Như một biểu hiện của lòng tốt, đại sứ quyết định kính biếu quan khách nước ngoài một tác phẩm nghệ thuật truyền thống từ đất nước của họ.

As a gesture of goodwill, the ambassador decided to respectfully present the foreign dignitary with a traditional piece of art from their country.

2.

Công ty quyết định kính biếu ông CEO sắp nghỉ hưu một chiếc đồng hồ sang trọng như một biểu hiện của sự ghi nhận những năm tháng cống hiến của ông.

The company decided to respectfully present the retiring CEO with a luxurious watch as a token of appreciation for his years of dedication."

Ghi chú

Respectfully present là một từ ghép của respectfullypresent. Cùng DOL tìm hiểu thêm một số từ ghép tương tự nhé! check Respectfully submit - Kính trọng nộp/trình bày Ví dụ: I respectfully submit my resignation to the board. (Tôi kính trọng nộp đơn từ chức của mình lên hội đồng.) check Respectfully offer - Kính trọng đề xuất Ví dụ: We respectfully offer our condolences to the grieving family. (Chúng tôi kính trọng gửi lời chia buồn tới gia đình tang quyến.) check Respectfully request - Kính trọng yêu cầu Ví dụ: I respectfully request your assistance in resolving this issue. (Tôi kính trọng yêu cầu sự giúp đỡ của bạn trong việc giải quyết vấn đề này.)