VIETNAMESE
kính bán cường lực
Kính chống va đập
ENGLISH
semi-tempered glass
/ˈwɪndʃiːld/
Semi-tempered glass
Kính bán cường lực là loại kính có khả năng chịu lực vừa phải.
Ví dụ
1.
Kính bán cường lực được lắp trong vách ngăn.
The semi-tempered glass is installed in the partition.
2.
Kính bán cường lực phù hợp sử dụng trong nhà.
Semi-tempered glass is suitable for indoor use.
Ghi chú
Semi-tempered glass là một từ vựng thuộc lĩnh vực vật liệu xây dựng. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé!
Annealed glass - Kính nung
Ví dụ:
Annealed glass is commonly used for standard windows.
(Kính nung thường được sử dụng cho cửa sổ tiêu chuẩn.)
Heat-treated glass - Kính xử lý nhiệt
Ví dụ:
Heat-treated glass has improved durability due to controlled heating and cooling.
(Kính xử lý nhiệt có độ bền cao hơn nhờ quá trình gia nhiệt và làm nguội có kiểm soát.)
Toughened glass - Kính cường lực
Ví dụ:
Toughened glass is used in car windshields for safety.
(Kính cường lực được sử dụng trong kính chắn gió xe hơi để tăng cường an toàn.)
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết