VIETNAMESE

kim ngưu

áp suất khí quyển, áp lực không khí

word

ENGLISH

Taurus

  
NOUN

/eə ˈpreʃə/

Khí áp là áp suất của không khí trong một khu vực nhất định.

Ví dụ

1.

Khí áp giảm trước cơn bão.

The air pressure dropped before the storm.

2.

Thay đổi khí áp có thể ảnh hưởng đến kiểu thời tiết.

Changes in air pressure can affect weather patterns.

Ghi chú

Từ Taurus là một từ vựng thuộc lĩnh vực chiêm tinh học và thiên văn học. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé! check Zodiac sign – Cung hoàng đạo Ví dụ: Taurus is one of the 12 zodiac signs. (Kim Ngưu là một trong 12 cung hoàng đạo.) check Earth sign – Cung thuộc nguyên tố đất Ví dụ: Taurus is an earth sign, known for its practicality. (Kim Ngưu là một cung thuộc nguyên tố đất, nổi bật với tính thực tế.) check Horoscope – Lá số tử vi Ví dụ: Horoscope readings predict aspects of a person’s future. (Lá số tử vi dự đoán các khía cạnh trong tương lai của một người.) check Astrological compatibility – Sự tương thích chiêm tinh Ví dụ: Astrological compatibility between Taurus and Virgo is high. (Sự tương thích chiêm tinh giữa Kim Ngưu và Xử Nữ là rất cao.) check Taurus constellation – Chòm sao Kim Ngưu Ví dụ: Taurus constellation is visible in the spring sky. (Chòm sao Kim Ngưu có thể nhìn thấy trên bầu trời vào mùa xuân.)