VIETNAMESE
kiệt lực
kiệt sức
ENGLISH
exhausted
/ɪɡˈzɔːstɪd/
drained
Kiệt lực là từ thường được sử dụng để mô tả trạng thái thể chất hoặc tinh thần cực kỳ mệt mỏi, không còn khả năng hoạt động bình thường.
Ví dụ
1.
Sau khi làm việc 12 tiếng liên tục, cô ấy hoàn toàn kiệt lực.
After working for 12 hours straight, she was completely exhausted.
2.
Những người lính kiệt lực sau nhiều ngày chiến đấu không nghỉ ngơi.
The soldiers were exhausted after fighting for days without rest.
Ghi chú
Cùng DOL tìm hiểu một số idioms về sự kiệt sức nha! - Burned out: kiệt sức Ví dụ: She's been working long hours and is starting to feel burned out." (Cô ấy đã làm việc nhiều giờ và bắt đầu cảm thấy kiệt sức.) - At the end of one's rope: đến giới hạn chịu đựng Ví dụ: The mother was at the end of her rope with her crying baby. (Người mẹ đã đến giới hạn chịu đựng với đứa con hay khóc của mình.) - Dead on one's feet: Kiệt sức, đứng không vững Ví dụ: The nurses were dead on their feet after working all night. (Các y tá kiệt sức sau khi làm việc cả đêm.) - Ready to drop: Sắp ngã, kiệt sức Ví dụ: I was ready to drop from exhaustion after hiking up the mountain.(Tôi sắp ngã vì kiệt sức sau khi leo núi.)
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết