VIETNAMESE

kiếm chác

trục lợi

word

ENGLISH

seek profit

  
PHRASE

/siːk ˈprɒfɪt/

cash in

“Kiếm chác” là cách nói nặng, thường chỉ hành vi tranh thủ kiếm lợi cá nhân, vụ lợi.

Ví dụ

1.

Nó lúc nào cũng kiếm chác.

He’s always trying to seek profit.

2.

Đừng kiếm chác trên lưng người khác.

Don’t seek profit at others’ expense.

Ghi chú

Cùng DOL tìm hiểu về cách sử dụng từ profit khi nói hoặc viết nhé! check Make a profit – kiếm lời Ví dụ: They made a huge profit from real estate sales. (Họ kiếm được lợi nhuận lớn từ việc bán bất động sản) check Maximize profit – tối đa hóa lợi nhuận Ví dụ: The new strategy aims to maximize profit. (Chiến lược mới nhằm tối đa hóa lợi nhuận) check Profit from something – hưởng lợi từ điều gì đó Ví dụ: He profited from insider information. (Anh ta hưởng lợi từ thông tin nội bộ)