VIETNAMESE
kí thay
Đại diện ký
ENGLISH
Sign on behalf
/saɪn ɒn bɪˈhɑːf/
Proxy signing
"Ký thay" là việc ký tên thay cho một người khác theo sự ủy quyền.
Ví dụ
1.
Trợ lý đã ký thay cho quản lý.
The assistant signed on behalf of the manager.
2.
Ký thay cần có sự ủy quyền hợp lệ.
Signing on behalf requires proper authorization.
Ghi chú
Cùng DOL tìm hiểu về cách sử dụng từ Behalf khi nói hoặc viết nhé!
On behalf of someone – Thay mặt ai đó:
Ví dụ:
She signed the contract on behalf of the company.
(Cô ấy đã ký hợp đồng thay mặt công ty.)
Act on behalf of – Hành động thay mặt cho ai đó:
Ví dụ:
The lawyer acted on behalf of his client in court.
(Luật sư đã hành động thay mặt thân chủ tại tòa án.)
Speak on someone’s behalf – Nói thay mặt ai đó:
Ví dụ:
He spoke on his friend’s behalf during the meeting.
(Anh ấy đã nói thay mặt bạn mình trong cuộc họp.)
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết