VIETNAMESE

khuynh hướng giới tính

xu hướng tính dục, xu hướng giới tinh

ENGLISH

sexual orientation

  
NOUN

/ˈʤɛndər ˌɔriɛnˈteɪʃən/

Khuynh hướng giới tính là sự hấp dẫn về tình cảm hoặc tình dục (hoặc cả hai) một cách lâu dài đối với những người khác giới, cùng giới, thuộc cả hai giới, hoặc thuộc nhiều giới tính khác nhau.

Ví dụ

1.

Đối với một số người, hành trình đi tìm kiếm khuynh hướng giới tính của bản thân không phải điều đơn giản.

For some people, the journey to finding their own sexual orientation is not a simple thing.

2.

Đối với những trẻ dậy thì sớm, cha mẹ nên đề cập đến những thay đổi ở tuổi dậy thì và các khuynh hướng giới tính.

For children with early puberty, parents should address pubertal changes and sexual orientation.

Ghi chú

Cùng DOL tìm hiểu một số từ vựng chỉ các khuynh hướng giới tính khác nhau nha! - Heterosexual (Dị tính luyến ái): Những người dị tính luyến ái bị hấp dẫn bởi những người khác giới. -- Bisexual (Song tính luyến ái): Những người song tính luyến ái bị hấp dẫn bởi cả hai giới. - Homosexual (Đồng tính luyến ái): Những người đồng tính luyến ái bị hấp dẫn bởi những người cùng giới. - Asexual (Vô tính luyến ái): Những người vô tính luyến ái không bị hấp dẫn về mặt tình cảm, tình dục hoặc lãng mạn bởi bất kỳ ai.