VIETNAMESE

khuynh diệp

word

ENGLISH

eucalyptus

  
NOUN

/ˌjuːkəˈlɪptəs/

“Khuynh diệp” là tên của một loại cây trong họ bạch đàn, có mùi thơm dễ chịu.

Ví dụ

1.

Cây khuynh diệp có mùi thơm đặc trưng.

The eucalyptus tree has a distinct smell.

2.

Khuynh diệp được trồng nhiều ở các vùng đất khô.

Eucalyptus is widely planted in dry areas.

Ghi chú

Từ Khuynh diệp là một từ vựng thuộc lĩnh vực thực vật học và y học. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé! check Eucalyptus oil - Tinh dầu khuynh diệp Ví dụ: Eucalyptus leaves are used to extract eucalyptus oil. (Lá khuynh diệp được dùng để chiết xuất tinh dầu khuynh diệp.) check Aromatic tree - Cây thơm Ví dụ: Eucalyptus is an aromatic tree with a distinctive scent. (Khuynh diệp là một loại cây thơm có mùi hương đặc trưng.) check Medicinal use - Công dụng y học Ví dụ: Eucalyptus is used for its medicinal properties in treating respiratory ailments. (Khuynh diệp được dùng vì đặc tính y học của nó trong điều trị các bệnh về đường hô hấp.) check Myrtaceae - Họ Đào kim nương Ví dụ: Eucalyptus belongs to the Myrtaceae family. (Khuynh diệp thuộc họ Đào kim nương.)