VIETNAMESE
khuynh tả
cánh tả, bên tả
ENGLISH
left-wing
/lɛft-wɪŋ/
left-leaning, liberal
Khuynh tả là một lập trường chính trị ủng hộ các giá trị tiến bộ, dân chủ, đề cao vai trò của xã hội trong việc giám sát chính phủ và thúc đẩy bình đẳng xã hội.
Ví dụ
1.
Các nhà lãnh đạo khuynh tả đã lên tiếng phản đối chính sách mới của chính phủ.
Left-wing leaders have spoken out against the government's new policy.
2.
Khuynh hữu và khuynh tả là hai xu hướng chính trị đối lập nhau.
Right-wing and left-wing are two opposing political trends
Ghi chú
Cùng DOL tìm hiểu một số từ tiếng Anh liên quan đến khuynh hữu (right-wing) và khuynh tả (left-wing) nha! 1. Khuynh hữu (right-wing) - Conservative (chủ nghĩa bảo thủ) - Traditionalist (chủ nghĩa truyền thống) - Authoritarian (chủ nghĩa chuyên chế) - Nationalist (chủ nghĩa dân tộc) - Alt-right (cánh hữu cực đoan) 2. Khuynh tả (left-wing) - Liberal (chủ nghĩa tự do) - Progressive (chủ nghĩa tiến bộ) - Socialist (chủ nghĩa xã hội) - Communist (chủ nghĩa cộng sản) - Left-wing populist (chủ nghĩa dân tuý cánh tả) Những từ này thường được dùng để mô tả các quan điểm chính trị, kinh tế và xã hội của một người hoặc một nhóm người. Ví dụ: - The Conservative Party is a right-wing political party in the United Kingdom. (Đảng Bảo thủ là một đảng chính trị cánh hữu ở Vương quốc Anh.) - The Democratic Party is a left-wing political party in the United States. (Đảng Dân chủ là một đảng chính trị cánh tả ở Hoa Kỳ.)
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết