VIETNAMESE
khuynh đảo
đảo lộn, lật đổ
ENGLISH
overturn
/ˌoʊvərˈtɜrn/
upset, disrupt
Khuynh đảo là hành động gây ra sự mất cân bằng hoặc làm thay đổi cục diện.
Ví dụ
1.
Vụ bê bối đã khuynh đảo danh tiếng của công ty.
The scandal overturned the company's reputation.
2.
Khuynh đảo các chuẩn mực có thể mang tính cách mạng.
Overturning established norms can be revolutionary.
Ghi chú
Từ khuynh đảo mang ý nghĩa làm thay đổi hoàn toàn hoặc phá hủy sự ổn định của một hệ thống, tình huống. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé!
Disrupt - Làm gián đoạn, phá vỡ
Ví dụ:
The new technology disrupted the traditional market dynamics.
(Công nghệ mới đã phá vỡ các động lực thị trường truyền thống.)
Overthrow - Lật đổ
Ví dụ:
The revolution aimed to overthrow the corrupt government.
(Cuộc cách mạng nhằm lật đổ chính quyền tham nhũng.)
Topple - Làm sụp đổ
Ví dụ:
The scandal toppled the CEO from his position.
(Vụ bê bối đã khiến CEO mất chức.)
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết