VIETNAMESE

khuyên rốn

vòng rốn

word

ENGLISH

belly button piercing

  
NOUN

/ˈbɛli ˈbʌtn ˈpɪrsɪŋ/

navel piercing

Khuyên rốn là một loại trang sức đeo vào rốn, thường phổ biến ở người yêu thích phong cách hiện đại.

Ví dụ

1.

Cô ấy xỏ khuyên rốn nhân dịp sinh nhật.

She got a belly button piercing for her birthday.

2.

Khuyên rốn thêm vẻ hiện đại.

The belly button piercing adds a trendy look.

Ghi chú

Từ Khuyên rốn là một từ vựng thuộc trang sức. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé! check Piercing - Xỏ khuyên Ví dụ: A belly button piercing is a form of body piercing. (Khuyên rốn là một hình thức xỏ khuyên cơ thể.) check Jewelry - Trang sức Ví dụ: A belly button piercing is a piece of jewelry. (Khuyên rốn là một món đồ trang sức.) check Body modification - Biến đổi cơ thể Ví dụ: A belly button piercing is a type of body modification. (Khuyên rốn là một kiểu biến đổi cơ thể.) check Fashion - Thời trang Ví dụ: A belly button piercing is a fashion statement. (Khuyên rốn là một tuyên ngôn thời trang.)